cast up Thành ngữ, tục ngữ
cast up
1.add up;calculate 加起来;计算
The accounts have to be cast up at the end of each day.每天工作结束时,必须结账。
He tried to cast up the whole complicated thing.他尽力盘算这件复杂的事情。
2.refer to constantly in reproach一再埋怨地提起;以责备的口吻常常提起
She's been casting that up at me all the time.她为了那件事老是埋怨我。
He always casts up at her the fact that she crashed the car.他总是责备她弄坏了汽车。
cast up|cast
v., literary 1. To turn or direct upward; raise. The dying missionary cast up his eyes to heaven and prayed. 2. archaic To do sums; do a problem in addition; add. Cast up 15, 43, 27, and 18. When John had all the figures, he cast them up. kết thúc
1. Để ném hoặc ném một ai đó hoặc một cái gì đó lên bờ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cast" và "up." Nước sôi sục làm tui dậy, ho và bắn tung tóe trên bãi biển. Chắc hẳn một đứa trẻ vừa đánh mất một chiếc thuyền đồ chơi trên lớn dương vì những con sóng vừa làm đổ vỡ nó. Để tính toán một cái gì đó. Sáng hôm sau một buổi tối khá buông thả khác, tui quyết định vừa đến lúc tui phải truy xuất tài khoản của mình .. Xem thêm: cast, up casting ai đó or article up
[for the wave] up and ký gửi ai đó hoặc một cái gì đó trên bờ. Những con sóng vừa cuốn xác tàu lên, và nó được tìm thấy trên bờ. Sóng cuốn xác con thuyền .. Xem thêm: đúc, lên. Xem thêm:
An cast up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cast up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cast up