by all means Thành ngữ, tục ngữ
by all means
yes, please do it By all means, come to the Learning Skills Centre.
by all means of
Idiom(s): by all means of sth
Theme: POSITIVE
using every possible manner of something to do something.
• People will be arriving by all means of transportation.
• The surgeon performed the operation by all means of instruments.
by all means|all means|by all manner of means
adv. phr. Certainly, without fail. He felt that he should by all means warn Jones.
Antonym: BY NO MEANS. bằng tất cả cách
1. Chắc chắn; chắc chắn rồi. Bằng tất cả cách, hãy đến với bữa tiệc của chúng tui nếu bạn cảm giác rảnh rỗi vào tối thứ Bảy! 2. Bằng tất cả cách có thể, bất kể rủi ro hoặc chi phí. Sẽ có rất nhiều người tham gia sự kiện này, nhưng chúng ta nên phải xử lý một nhà đầu tư lớn đó bằng tất cả cách .. Xem thêm: tất cả, nghĩa là bằng tất cả cách
chắc chắn; Vâng; chắc chắn rồi. Tôi sẽ cố gắng đến đó bằng tất cả cách. Bob: Bạn có thể đến ăn tối vào ngày mai? Jane: Bằng tất cả cách. Tôi rất thích .. Xem thêm: tất cả, nghĩa là bằng tất cả cách
1. Ngoài ra, bằng tất cả cách. Bằng tất cả cách có thể, như khi tui dự định hết dụng anh ta bằng tất cả cách. [Cuối những năm 1400]
2. Ngoài ra, bằng tất cả cách. Không có thất bại, bằng bất cứ giá nào, như trong Mất hợp cùng là phải tránh bằng tất cả cách. [c. 1600]
3. Chắc chắn, có, như trong Bạn có đến tối nay không? - Bằng tất cả cách, tui sẽ ở đó. [Cuối những năm 1600] Cũng xem bằng bất kỳ phương tiện nào; bất có nghĩa là. . Xem thêm: all, by, beggarly by ˈall có nghĩa là
(nói) được sử dụng để nói rằng bạn rất sẵn lòng cho ai đó có điều gì đó hoặc làm điều gì đó: 'Tôi có thể hút thuốc không?' 'Bằng tất cả cách.' ♢ “Bạn có nghĩ tui có thể mượn cuốn từ điển này không?” “Có, bằng tất cả cách.”. Xem thêm: tất cả, bằng tất cả giá bằng tất cả cách
Không có lỗi; chắc chắn .. Xem thêm: all, by, mean. Xem thêm:
An by all means idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by all means, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by all means