buzz word Thành ngữ, tục ngữ
buzz word
new word or expression, the latest jargon Internet, Zero Tolerance - these are buzz words of the 1990s.
buzz word|buzz|word
n. A word that sounds big and important in a sentence but, on closer inspection, means little except the speaker's indication to belong to a certain group. The politician's speech was nothing but a lot of misleading statements and phony promises hidden in a bunch of buzz words. từ fizz
1. Một từ hoặc cụm từ vừa trở nên phổ biến gần đây, đặc biệt là giữa một nhóm người cụ thể hoặc trong một ngữ cảnh cụ thể. "Synergy" là một từ fizz được sử dụng để mô tả khái niệm về nhiều tổ chức làm chuyện cùng nhau hướng tới một mục tiêu chung. Một từ hoặc cụm từ phổ biến được sử dụng thường xuyên đến mức mất tác động hoặc ý nghĩa của nó. Sếp vừa sử dụng rất nhiều từ ngữ gây xôn xao công ty trong cuộc họp buổi sáng của chúng tui đến nỗi tui thậm chí bất chắc mình hiểu ông ấy đang muốn nói gì. Harry vừa đánh mất sự chú ý của khán giả khi anh ấy bắt đầu sử dụng các từ fizz trong bài thuyết trình của mình, điều này bắt đầu có vẻ buồn tẻ và thiếu nguyên văn .. Xem thêm: buzz, word. Xem thêm:
An buzz word idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buzz word, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ buzz word