buy up Thành ngữ, tục ngữ
buy up
buy all of a product or all the shares in a company At closing time, Abe comes in and buys up the last shares.
buy up|buy
v. phr. To purchase the entire stock of something. The company is trying to buy up all the available shares. mua hàng
1. Để mua tất cả một mặt hàng hoặc thứ cụ thể có sẵn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mua" và "lên". Món đồ chơi đó rất phổ biến nên các bậc cha mẹ đang mua nó trên khắp thị trấn! Chúc may mắn nhận được một ngôi nhà ở thị trấn đó với các nhà đầu tư mua tất cả tất cả thứ trên thị trường. Để mua một cái gì đó nhanh chóng, có lẽ với số lượng lớn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "mua" và "lên". Ngay sau khi tất cả người nghe thấy từ "tuyết" trong dự báo, họ bắt đầu mua sữa và bánh mì. Kể từ khi được thông báo rằng mô hình này sẽ bất còn được sản xuất, các nhà sưu tập vừa bắt đầu mua nó .. Xem thêm: mua, tăng mua thứ gì đó
để mua tất cả thứ gì đó; để mua toàn bộ nguồn cung cấp thứ gì đó. Anh ta mua cam từ khắp các lùm cây. Anh ta mua hết cam và đẩy giá lên .. Xem thêm: mua, tăng mua lên
Mua tất cả những gì đang có, như trong Họ muốn mua hết đất ở khu vực này. Thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi lại trong một đạo luật được ban hành dưới thời (gian) Henry VIII: "Họ mua tất cả các loại cá." . Xem thêm: mua, tăng mua lên
v.
1. Để mua toàn bộ hoặc toàn bộ thứ gì đó: Đại lý bất động sản vừa mua tất cả đất trong khu vực. Tôi muốn mua một trong những chiếc áo phông đó, nhưng ai đó vừa mua chúng.
2. Để nhanh chóng mua được nhiều thứ nhất có thể, đặc biệt là khi nguồn cung cấp có hạn: Mọi người đang mua thực phẩm dựphòng chốngtrong trường hợp bão tuyết ập đến. Tôi mua tất cả bánh rán ở tiệm bánh và mang chúng đi làm.
. Xem thêm: mua, lên. Xem thêm:
An buy up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with buy up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ buy up