butter up Thành ngữ, tục ngữ
butter up
be nice to, suck up to Butter him up before you ask to borrow his car.
butter up|butter
v., informal To try to get the favor or friendship of (a person) by flattery or pleasantness. He began to butter up the boss in hope of being given a better job.
Compare: POLISH THE APPLE. bơ vơ
Đối xử tốt với ai đó, bằng cách tâng bốc hoặc bằng cách khác, trước khi đưa ra tin xấu hoặc yêu cầu một đặc ân. Tôi vừa cố gắng dỗ dành cha tui bằng cách cắt cỏ trước khi tui hỏi mượn chiếc xe hơi. Ít nhất hãy bơ tui trước khi bạn đòi trước .. Xem thêm: butter, up adulate up
and adulate up to someoneto nịnh ai đó; đối xử đặc biệt hi sinh tế với ai đó với hy vọng nhận được sự ưu ái đặc biệt. (Xem thêm phết một thứ gì đó lên xàphòng chốngđặc, mềm.) She buttered up the abecedary afresh .. Xem thêm: butter, up adulate up
Khen ngợi hoặc tâng bốc ai đó một cách thái quá, thường là để được sủng ái. Ví dụ, nếu bạn bơ bố, ông ấy sẽ cho bạn mượn xe. Thuật ngữ này chuyển chất lượng dầu, bất có mùi thơm của bơ thành lời khen ngợi xa hoa. [c. 1700]. Xem thêm: butter, up adulate up
v. Khen ngợi hoặc tâng bốc ai đó để khiến người đó dễ tiếp thu hoặc sẵn sàng hơn: Đồng nghề của tôi, hy vọng được tăng lương, luôn bênh vực sếp. Nếu chúng tui đánh thức người pha chế rượu, có thể anh ta sẽ mua đồ uống cho chúng tôi.
. Xem thêm: butter, up. Xem thêm:
An butter up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butter up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butter up