butt in Thành ngữ, tục ngữ
butt in
intrude, interrupt When a salesman butts in, tell him to butt out.
butt in|butt
v., slang To join in with what other people are doing without asking or being asked; interfere in other people's business; meddle. Mary was explaining to Jane how to knit a sweater when Barbara butted in. Often used with "on". John butted in on Bill and Tom's fight, and got hurt.
Compare: HORN IN. nhấn vào
Để ngắt lời ai đó hoặc điều gì đó. Tôi rất tiếc phải tiếp tục, nhưng tui có một số thông tin có thể có ích. Mẹ luôn sử dụng điện thoại trong vănphòng chốngcủa mẹ để nghe các cuộc trò chuyện của tui !. Xem thêm: chổng mông vào (vào ai đó hoặc cái gì đó)
để ngắt lời ai đó hoặc cái gì đó. Thứ lỗi cho tui vì vừa can thiệp vào cuộc trò chuyện của bạn, nhưng điều này là quan trọng. John húc vào Tom và Jane để nói với họ rằng thư vừa đến .. Xem thêm: mông mông vào
Can thiệp, ngắt lời, xâm phạm. Ví dụ, mẹ luôn can thiệp vào các cuộc trò chuyện của chúng tôi, hoặc chuyện người sử dụng lao động can thiệp vào các vấn đề cá nhân là vi phạm pháp luật. Thuật ngữ này đen tối chỉ sự xô đẩy của một con vật có sừng của nó. [Tiếng lóng; Những năm 1890]. Xem thêm: mông mông trong
v. Xâm nhập hoặc làm gián đoạn ai đó hoặc điều gì đó: Bạn luôn húc vào các cuộc trò chuyện của tui và tui ước gì bạn dừng lại. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa húc vào cuộc họp đó! Chúng tui đã có một cuộc nói chuyện vui vẻ cho đến khi bạn bắt đầu.
. Xem thêm: mông. Xem thêm:
An butt in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with butt in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ butt in