bulletin board Thành ngữ, tục ngữ
bulletin board
bulletin board
Also, electronic bulletin board. A computer service that provides facilities for people to leave messages by phone or telecomputing. For example, The National Writers Union has a bulletin board through which members communicate via their modems. Both the device and the term, alluding to the older board for posting notices, date from the late 1970s. bảng thông báo
Một bảng nút nơi có thể đăng những thứ như ghi chú, hình ảnh và thông báo. Cụm từ này cũng có thể dùng để chỉ một dịch vụ trực tuyến có chức năng tương tự. Tôi vừa đăng các dấu hiệu cho sự kiện của mình trên bảng thông báo trong ký túc xá, vì vậy tui không biết tại sao bất có ai đến. Xem thêm: lath bảng thông báo
Ngoài ra, bảng thông báo điện tử. Một dịch vụ máy tính cung cấp các phương tiện để tất cả người để lại tin nhắn qua điện thoại hoặc điện toán từ xa. Ví dụ, National Writers Union có một bảng thông báo để các thành viên liên lạc qua modem của họ. Cả thiết bị và thuật ngữ, đen tối chỉ đến hội cùng quản trị cũ hơn để đăng thông báo, có từ cuối những năm 1970. Xem thêm: boardXem thêm:
An bulletin board idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bulletin board, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bulletin board