build on sand Thành ngữ, tục ngữ
build on sand|build|sand
v. phr. To lay a weak or insufficient foundation for a building, a business, or a relationship. "I don't want to build my business on sand," John said, "so please. Dad, give me that loan I requested."
build on sand
build on sand
Use an unstable foundation, as in If you buy nothing but high-risk stocks, your portfolio will be built on sand. This metaphor appears in the New Testament, where Jesus likens those who do not heed his sayings to a foolish man who builds his house on sand, which then is washed away by rain, flood, and wind (Matthew 7:24-27). [c. 1600] xây dựng (cái gì đó) trên cát
Để tạo, cung cấp hoặc sử dụng nền tảng bất ổn định hoặc không thường cho một cái gì đó, chẳng hạn như một tòa nhà, doanh nghề hoặc mối quan hệ. Nó được trích từ một câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh (Ma-thi-ơ 7: 24–27 và Lu-ca 6: 46–49), trong đó Chúa Giê-su thông báo rằng những ai bất theo Ngài xây dựng cuộc sống của họ như những ngôi nhà trên cát, có thể bị cuốn trôi bởi các yếu tố. Nhìn lại, tui đoán mối quan hệ của chúng tui được xây dựng trên cát, vì chúng tui thực sự bất có nhiều điểm chung để bắt đầu. Nếu bất có nguồn tài chính thích hợp, bạn sẽ kết thúc chuyện xây dựng doanh nghề của mình trên cát! Xem thêm: xây dựng trên cát xây dựng trên cát
Sử dụng một nền tảng bất ổn định, như trong trường hợp bạn bất mua gì ngoài cổ phiếu rủi ro cao, danh mục đầu tư của bạn sẽ được xây dựng trên cát. Phép ẩn dụ này xuất hiện trong Tân Ước, nơi Chúa Giê-su ví những người bất để ý đến lời ngài nói với một người ngu ngốc xây nhà trên cát, sau đó bị mưa, lũ và gió cuốn trôi (Ma-thi-ơ 7: 24-27). [C. 1600] Xem thêm: xây, trên, cát xây trên cát
Để làm ra (tạo) nền tảng bất ổn định: Chỉ mua cổ phiếu rủi ro cao, danh mục đầu tư của tui được xây trên cát. Xem thêm: xây, trên, cátXem cũng thế:
An build on sand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with build on sand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ build on sand