bum out Thành ngữ, tục ngữ
bum out
bum out
1) Depress, sadden, dispirit, as in He's been really bummed out since his girlfriend moved to California. [Slang; late 1960s]
2) Annoy, irritate, vex, as in That haircut will really bum out his parents. [Slang; c. 1970]
3) Fail badly, as in I got through the midterm, but I bummed out totally on the final exam. This usage is student slang. [Late 1960s] ăn mày
1. Để làm cho một người bị sa ngã hoặc khiến người ta cảm giác thất vọng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "bum" và "out." Tôi bất thể xem tin tức vì nó luôn làm tui buồn. Todd vừa nghe nói rằng anh ấy bất nhận được công việc, và anh ấy thực sự thất vọng. Làm phiền. Bố mẹ tui đã thực sự thất vọng khi nghe tin hiệu trưởng cho biết tui đã cắt lớp. Làm điều gì đó tồi tệ. Tôi đoán rằng tui đã thất bại trong cuộc phỏng vấn vì tui không nhận được công việc. Có một trải nghiệm khó chịu với một loại thuốc kích thích. Tôi bất dùng loại thuốc đó nữa vì lần trước tui thực sự ăn mày .. Xem thêm: bum, out bum addition out
Sl. để làm ai đó thất vọng. Công chuyện nặng nhọc này thực sự làm tui chán nản. Bộ phim tệ hại vừa làm chết toàn bộ khán giả .. Xem thêm: bum, out bum out
Sl. để có một trải nghiệm tồi tệ. (Ban đầu được đề cập đến một trải nghiệm tồi tệ với ma túy.) Bạn sẽ lại đi chơi tối nay à? Trời ạ, có phải anh ấy vừa chết tiệt bất !. Xem thêm: bum, out bum out
1. Chán nản, buồn bã, chán nản, như trong Anh ấy vừa thực sự kiệt sức kể từ khi bạn gái của anh ấy chuyển đến California. [Tiếng lóng; cuối những năm 1960]
2. Bực mình, cáu kỉnh, phật ý, như trong Chuyện cắt tóc sẽ thực sự làm hại bố mẹ anh ấy. [Tiếng lóng; c. Năm 1970]
3. Thất bại nặng nề, như tui đã vượt qua giữa kỳ, nhưng tui đã trả toàn xuất sắc trong bài kiểm tra cuối cùng. Cách sử dụng này là tiếng lóng của sinh viên. [Cuối những năm 1960]. Xem thêm: bum, out bum out
1. để có một trải nghiệm tồi tệ với ma túy. (Ma túy.) Tôi vừa chết trên bụi trời thần.
2. để có bất kỳ trải nghiệm tồi tệ nào. Bài kiểm tra thật kinh khủng. Chắc chắn là tui đã thất bại. . Xem thêm: bum, out bum addition out
tv. để làm nản lòng ai đó. (xem thêm abject (out).) Sự cố hỏng hóc của lốp xe của anh ta vừa làm cho tay đua kiệt sức. . Xem thêm: bum, out, addition abject (out)
mod. nản lòng; suy sụp. Tôi cảm giác rất bối rối. Tôi nghĩ tui cần được tắm nước nóng thật thoải mái. . Xem thêm: bum, out. Xem thêm:
An bum out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bum out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bum out