break someone's heart Thành ngữ, tục ngữ
break someone's heart
make someone feel very disappointed/discouraged/sad. làm tan nát trái tim (của một người)
Khiến người ta cảm giác rất buồn. Cụm từ này thường được nói về sự kết thúc của một mối quan hệ lãng mạn. Tôi biết Adam vừa làm tan nát trái tim bạn, nhưng có rất nhiều chàng trai ngoài kia sẽ đối xử tốt với bạn. Con mèo tội nghiệp, lém lỉnh đó chỉ làm tan nát trái tim tui — Tôi bất thể tin rằng ai đó vừa bỏ rơi cô ấy !. Xem thêm: tan vỡ, trái tim làm tan nát trái tim ai đó
Gây ra nỗi đau hoặc đau buồn nghiêm trọng về mặt tinh thần. Ví dụ, nếu bản án có tội, nó sẽ làm tan nát trái tim của mẹ cô. Sự cường điệu này vừa xuất hiện trong các tác phẩm của Chaucer, Shakespeare và George Bernard Shaw, cùng những người khác. Ở dạng danh từ, nó tương tự như một trái tim tan vỡ và đau khổ (Shaw vừa viết một vở kịch mang tên Heartbreak House, 1913). Ngày nay nó cũng được sử dụng một cách mỉa mai, như trong Bạn chỉ đạt điểm A-trừ trong trận chung kết? Điều đó làm trái tim tui tan vỡ! [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: tan nát, trái tim tan nát trái tim một ai đó
choáng ngợp một ai đó bằng nỗi buồn .. Xem thêm: tan vỡ, trái tim làm tan nát trái tim một ai đó, để
Làm ai đó rất bất hạnh, để gây ra đau buồn lớn . Cụm từ này ít nhất vừa trở lại thời (gian) của Chaucer và được các nhà thơ lặp lại ở tất cả thời đại. Hamlet (1,2) nói: “Nhưng hãy tan nát trái tim tôi, vì tui phải giữ lấy cái lưỡi của mình. Ngày nay, câu nói sáo rỗng đôi khi được nói một cách mỉa mai: “Bạn làm tan nát trái tim tôi,” có nghĩa là “Tôi thực sự bất cảm thấy có lỗi với bạn.”. Xem thêm: nghỉ. Xem thêm:
An break someone's heart idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break someone's heart, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break someone's heart