break out in a rash Thành ngữ, tục ngữ
break out in a rash
have a rash appear on your skin When the temperature goes over 30 nổi mẩn đỏ
Có biểu hiện kích ứng da rõ rệt. Sau khi chồng tui phát ban, chúng tui nhận ra rằng những bụi cây anh ấy đang cắt tỉa ở sân sau thực sự là cây thường xuân độc. Tôi phải vào viện cấp cứu vì loại thuốc được kê đơn khiến tui nổi mẩn đỏ và khó thở .. Xem thêm: phát ban, phát ban, phát ban phát ban
[đối với da] nổi mẩn đỏ. (Xem thêm đổ mồ hôi lạnh; bùng phát (với phát ban).) Tôi biết Dan bị thủy đậu, vì anh ấy phát ban và ho khan. Bé bị nổi mẩn ngứa khắp người .. Xem thêm: rôm sảy, mẩn ngứa. Xem thêm:
An break out in a rash idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break out in a rash, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break out in a rash