bitter pill Thành ngữ, tục ngữ
a bitter pill
a negative event, a loss, a painful experience Divorce is a bitter pill for her. She believed in her marriage.
bitter pill
(See a bitter pill)
bitter pill to swallow
Idiom(s): bitter pill to swallow
Theme: DISPLEASURE
an unpleasant fact that has to be accepted.
• It was a bitter pill for her brother to swallow when she married his enemy.
• We found his deception a bitter pill to swallow.
bitter pill|bitter|pill
n. Something hard to accept; disappointment. Jack was not invited to the party and it was a bitter pill for him. một viên thuốc đắng
Một tình huống bất mong muốn hoặc khó chịu mà ai đó buộc phải chấp nhận. Cách rút gọn của cụm từ, "một viên thuốc đắng để nuốt." Khi cha mẹ Brett bất cho anh trước để trả các hóa đơn và bảo anh phải đi làm, đó là một viên thuốc đắng cho anh. Nhận được đánh giá về hiệu suất kém là một viên thuốc đắng, nhưng nó vừa khiến tui trở thành một công nhân tốt hơn .. Xem thêm: đắng, viên thuốc một viên thuốc đắng (để nuốt)
một điều cần thiết khó chịu hoặc đau đớn (phải chấp nhận). Châu Âu 1996 Động thái này, tuy bất hoàn toàn bất ngờ, nhưng lại là một viên thuốc đắng để nuốt. . Xem thêm: thuốc đắng, viên thuốc một viên thuốc đắng (cho ai đó) (nuốt)
một điều rất khó hoặc khó chấp nhận: Anh ta là một người hào hoa, vì vậy chuyện phải xin trước chắc hẳn vừa một viên thuốc đắng để nuốt .. Xem thêm: thuốc đắng, viên thuốc. Xem thêm:
An bitter pill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bitter pill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bitter pill