Nghĩa là gì:
hair-splitter
hair-splitter /'heə,splitə/- danh từ
- người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ
beard splitter Thành ngữ, tục ngữ
rail-splitter
rail-splitter
the Rail-Splitter
Abraham Lincoln bộ chia râu
1. tiếng lóng thô tục lỗi thời (gian) Một dương vật. "Râu" ở đây chỉ mái tóc công sở của nữ giới. Không, thưa ông, tui không muốn nhìn thấy kẻ cắt râu của ông — hãy kéo quần lên! 2. tiếng lóng thô tục lỗi thời (gian) Một người đàn ông có xu hướng tham gia (nhà) vào hoạt động tình dục, đặc biệt là với gái mại dâm. Tôi bất biết tại sao cô ấy lại nhìn George một cách yêu mến - anh ấy là một người thích cắt râu và say rượu nổi tiếng .. Xem thêm:
An beard splitter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beard splitter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beard splitter