rainy day, a Thành ngữ, tục ngữ
rainy day, a
rainy day, a
A time of need or trouble, as in We knew a rainy day would come sooner or later. This idiom is often used in the context of save for a rainy day, which means to put something aside for a future time of need. [Late 1500s] một ngày mưa
Một thời (gian) điểm hoặc khoảng thời (gian) gian khó khăn, rắc rối hoặc cần thiết bất lường trước được. Tôi biết bạn muốn mua một chiếc TV mới với trước thưởng của mình, nhưng bạn thực sự nên tiết kiệm số trước đó cho một ngày mưa. Tôi để dành một phần trước lương của mình mỗi tháng cho một ngày mưa. Xem thêm: ngày mưa,
Một thời (gian) điểm cần thiết hoặc khó khăn, như trong Chúng ta biết một ngày mưa sẽ đến sớm hay muộn. Thành ngữ này thường được dùng trong ngữ cảnh save for a rain, có nghĩa là gác lại thứ gì đó cho một thời (gian) gian cần thiết trong tương lai. [Cuối những năm 1500] Xem thêm: rainXem thêm:
An rainy day, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rainy day, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rainy day, a