bear upon Thành ngữ, tục ngữ
bear upon
1.have some connection with;be related to与…有关;涉及
These were vital decisions that bore on the happiness of everybody.这些是关系到每一个人幸福的重要决定。
How does his remark bear on the matter?他的话同这件事有什么关系?
2.affect sb.(usu. in a bad way)对…有影响;对…施加压力
The shortage of oil bears on the life of the people.石油短缺影响了人民生活。
We have to bring some pressure to bear on him.我们必须对他加点压力。 chịu (lên) trên (cái gì đó)
Tác động hoặc ảnh hưởng đến cái gì đó hoặc ai đó. Làm thế nào để sự muộn màng của tui mang lại cho bạn? Bạn cũng bất ở đây đúng giờ! Đừng lo lắng, các luật sư của chúng tui đã nói với chúng tui rằng thông tin này sẽ bất ảnh hưởng đến chuyện sáp nhập .. Xem thêm: chịu chịu (up) về điều gì đó
[để biết thông tin hoặc sự kiện] e sợ về điều gì đó hoặc được liên quan đến một cái gì đó. (Upon là trang trọng và ít được sử dụng hơn so với on.) Những sự thật đó mang lại cho vấn đề này như thế nào? Họ bất chịu về vấn đề này cả .. Xem thêm: bear, on. Xem thêm:
An bear upon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear upon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear upon