backhanded compliment Thành ngữ, tục ngữ
backhanded compliment|backhanded|compliment
n. phr. A remark that sounds like a compliment but is said sarcastically. "Not had for a girl" the coach said, offering a backhanded compliment. lời khen tặng ngược
Một nhận xét mang tính xúc phạm hoặc tiêu cực được ngụy trang thành lời khen ngợi. Cô ấy nói rằng chiếc quần mới của tui thực sự giúp chân tui trông thon gọn hơn rất nhiều. Thật là một lời khen có cánh !. Xem thêm: backhanded, khen ngợi một lời khen tặng abuse
1. Lời khen tặng sau lưng là một lời nhận xét dường như đang khen ngợi ai đó hoặc điều gì đó nhưng cũng có thể được hiểu là lời chỉ trích. Nói rằng cô ấy vừa cải thiện được coi là một lời khen có cánh. Các nhà phê bình vừa dành cho vở kịch những lời khen có cánh rằng nó `` ấn tượng một cách đáng ngạc nhiên ''.
2. Lời khen sau lưng là một lời nhận xét dường như đang chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó nhưng cũng có thể được hiểu là lời khen ngợi. Họ được coi là những người cần một số văn hóa nhất. Đây là một lời khen có cánh: nó ngụ ý rằng họ có tiềm năng đánh giá cao các tác phẩm nghệ thuật nhất .. Xem thêm: backhanded, khen a ˌbackhanded ˈcompliment
(American English additionally a ˌleft-hands ˈcompliment) một nhận xét rằng dường như để bày tỏ sự ngưỡng mộ nhưng cũng có thể hiểu là một sự xúc phạm: Cô ấy nói với tui rằng bài luận của tui 'hay một cách đáng ngạc nhiên', mà tui nghĩ đó là một lời khen sau lưng .. Xem thêm: backhanded, khen ngợi. Xem thêm:
An backhanded compliment idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with backhanded compliment, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ backhanded compliment