back East Thành ngữ, tục ngữ
back East
Idiom(s): back East
Theme: DIRECTION
to or from the eastern United States, often the northeastern or New England states. (This is used even by people who have never been in the East.)
• Sally felt that she had to get back East for a few days.
• Tom went to school back East, but his brother attended college in the Midwest.
trở lại Đông
Đến hoặc ở miền Đông Hoa Kỳ. Mặc dù từ ngữ của nó gợi ý một sự trở lại, nhưng người ta bất nên phải từng ở miền đông Hoa Kỳ để sử dụng cụm từ này. Chúng tui sẽ về Đông vào dịp Giáng sinh năm nay để thăm bố mẹ tôi. Chồng tui hiện đang trở lại miền Đông để đi công tác .. Xem thêm: back, East aback East
đến hoặc từ miền đông Hoa Kỳ, đặc biệt là các tiểu blast đông bắc hoặc New England. (Được sử dụng ngay cả bởi những người chưa bao giờ đến miền Đông.) Sally cảm giác rằng cô ấy phải trở lại miền Đông trong vài ngày. Tom vừa đi học trở lại East, nhưng anh trai của anh ấy học lớn học ở Midwest .. Xem thêm: back, west. Xem thêm:
An back East idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back East, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back East