back in circulation Thành ngữ, tục ngữ
back in circulation
Idiom(s): back in circulation
Theme: MOVEMENT
[for a thing to be] available to the public again. (Said especially of things that are said to circulate, such as money, library books, and magazines.)
• I’ve heard that gold coins are back in circulation in Europe.
• I would like to read War and Peace. Is it back in circulation, or is it still checked out?
back in circulation|back|circulation
adv. phr. 1. Socially active once again (said about people); back on the dating circuit after a divorce or a romantic breakup. Now that Sully is divorced from Jim she is hack in circulation. 2. Once again available to the public (said about types of paper money, rare coins, or other commercially available goods). In the USA the two-dollar hill was back in circulation for a short time only in the 1950s and 1960s. anchorage trở lại (tới) tuần trả
1. Tham gia (nhà) vào các hoạt động xã hội, điển hình là sau khi vắng mặt. Bây giờ các bài kiểm tra của tui đã trả thành, tui rất vui mừng được trở lại lưu thông và gặp lại bạn bè của tôi. Jill muốn trở lại lưu thông sau thời (gian) gian nằm viện. Hẹn hò lại sau khi kết thúc mối quan hệ. Tôi hy vọng sẽ dành một chút thời (gian) gian với Matt khi anh ấy độc thân trở lại và đang lưu hành. Cô vừa để aroma chồng và sẵn sàng trở lại lưu hành .. Xem thêm: trở lại, lưu hành * trở lại (để) lưu hành
1. Hình. Trở lại hết hưởng các mối quan hệ xã hội của một người; trở lại tiếp tục kết bạn mới và phát triển cuộc sống xã hội. (* Điển hình: be ~; get ~.) Sau khi khỏi bệnh, Kristine mong được lưu thông trở lại. Tôi muốn trở lại lưu thông và có một số niềm vui.
2. Hình lại có sẵn để hẹn hò. (* Điển hình: be ~; get ~.) Bây giờ Fred và Amy vừa thông qua, Amy đang trở lại lưu hành. Bây giờ bạn vừa ly hôn, bạn sẽ trở lại lưu thông? Xem thêm: trở lại, tuần hoàn. Xem thêm:
An back in circulation idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with back in circulation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ back in circulation