as long as Thành ngữ, tục ngữ
as long as
provided that, on condition that As long as you promise to be careful you can borrow my car.
as long as|so long as
conj. 1. Since; because; considering that. As long as you are going to town anyway, you can do something for me. 2. Provided that; if. You may use the room as you like, so long as you clean it up afterward. miễn là
1. Xét trên thực tế rằng; trông tương tự như; tại vì. Này, chỉ cần bạn đi đến cửa hàng, bạn có phiền chọn cho tui một gallon sữa không? Tôi cho rằng tui cũng có thể làm một chút công chuyện cho luận án của mình miễn là tui có căn hộ cho riêng mình. Nếu nó là trường hợp đó; với điều kiện là. Này, miễn là bạn trả thành bài tập về nhà và giao nộp đúng hạn, tui không quan tâm bạn nghe thể loại nhạc nào. Được, bạn có thể ăn một chiếc bánh quy trước bữa tối miễn là bạn bất làm hỏng sự thèm ăn của mình! 3. Trong khoảng thời (gian) gian đó (được quy định). Chạy bao lâu bạn có thể, và sau đó chúng ta có thể đi bộ .. Xem thêm: dài miễn là
1. và lâu như vậy kể từ đó; tại vì. Miễn là bạn đang đi đến tiệm bánh mì, xin vui lòng mua một số bánh mì tươi. Chừng nào bạn còn ở đây, hãy ở lại ăn tối.
2. và lâu như thể; chỉ nếu. Bạn có thể ăn tráng miệng miễn là bạn ăn tất cả các loại rau của mình. Bạn có thể đi chơi tối nay miễn là bạn hứa sẽ về nhà trước nửa đêm.
3. trong một khoảng thời (gian) gian xác định. Bạn có thể ở ngoài bao lâu tùy thích. Tôi vừa không đi học lâu như Bill vừa làm .. Xem thêm: continued as continued as
1. Trong khoảng thời (gian) gian đó, như trong Bạn có thể giữ cuốn sách bao lâu tùy thích, tức là, giữ nó bất cứ lúc nào bạn muốn. [Đầu những năm 1400]
2. Ngoài ra, miễn là. Kể từ, bởi vì, như trong Vui lòng chọn một ít sữa miễn là bạn sẽ đến cửa hàng, hoặc Vì vậy, miễn là bạn ở đây, bạn cũng có thể ở lại ăn tối.
3. Ngoài ra, miễn là; chỉ cần như vậy. Với điều kiện là, miễn là bạn bất mong đợi điều đó vào ngày mai, tui sẽ vẽ bản vẽ, hoặc Miễn là doanh số bán hàng lớn hơn lợi nhuận, công ty sẽ làm ra (tạo) ra lợi nhuận hoặc Bạn có thể có một cookie khác, chỉ vậy bạn bất lấy cái cuối cùng. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: continued as / so ˈlong as
với điều kiện: Chỉ cần bạn dọnphòng chốngtrước là có thể ra ngoài chơi. ♢ Tôi sẽ cho bạn mượn xe của tui miễn là bạn hứa sẽ giữ gìn cẩn thận nó .. Xem thêm: long. Xem thêm:
An as long as idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as long as, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as long as