apple polisher Thành ngữ, tục ngữ
apple polisher|apple|polisher
n.,
slang A person who is nice to the one in charge in order to be liked or treated better; a person who does favors for a superior.
Jane is an apple polisher. She is always helping the teacher and talking to him. Joe is an apple-polisher. He will do anything for the boss. Compare: EAGER BEAVER, YES-MAN. -
apple polisher
apple polisher see
polish the apple.
người đánh bóng quả táo
Một người tâng bốc. (Táo là món quà đặc trưng dành cho giáo viên.) Đứa trẻ đó luôn nhanh chóng giúp đỡ giáo viên bất kỳ chuyện nhỏ nào — máy đánh bóng quả táo!
apple-polisher
Fig. một kẻ xu nịnh. Không biết anh ta trông ngu ngốc đến mức nào sao? Mọi người ở vănphòng chốngcủa tui dườngcoi nhưmột người đánh bóng táo, trừ tôi.
apple-polisher
n. một kẻ xu nịnh. Mọi người ở vănphòng chốngdườngcoi nhưmột người đánh bóng táo, trừ tôi. Xem thêm: