apple pie order Thành ngữ, tục ngữ
Apple pie order
Everything is in perfect order and tidy if it is in apple pie order. apple-pie adjustment
Một trạng thái rất có tổ chức và gọn gàng. Đừng lo lắng, chúng tui sẽ tìm thấy tệp đó — Elaine giữ tất cả hồ sơ theo thứ tự bánh táo .. Xem thêm: đặt hàng apple-pie adjustment
Cực kỳ gọn gàng, như trong David giữ hồ sơ tài chính của mình đơn đặt hàng bánh táo. Thuật ngữ này thường được đánh giá là một sự tham nhũng trong tiếng Anh của tiếng Pháp nappes pliées, "vải lanh được gấp gọn gàng." [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: đặt hàng apple-pie
cực gọn gàng. Một người viết phỏng đoán rằng thuật ngữ này bắt nguồn từ chuyện các bà nội trợ ở New England sắp xếp tỉ mỉ các lát táo trên vỏ bánh. Tuy nhiên, có nhiều tiềm năng đó là sự tham nhũng của người Anh đối với những chiếc khăn piêu của Pháp, gọn gàng như "vải lanh gấp", từ đầu thế kỷ XVII. Vào thời (gian) điểm Dickens sử dụng nó trong Our Mutual Friend (1865) thì nó vừa trở nên sáo rỗng rồi .. Xem thêm: adjustment angel pie adjustment
Gọn gàng, ngăn nắp, tổ chức tốt. Mặc dù nguồn gốc chính xác bất được biết, nhưng từ nguyên dân gian (các nhà thám hi sinh rút lại từ nào khi bất có gì đáng tin cậy hơn) gợi ý như sau: Các bà nội trợ ở New England rất có tổ chức trong chuyện cắt táo làm bánh nướng của họ, đặt các lát bên trong lớp vỏ, và sau đó làm chắc chắn rằng lớp vỏ trên và dưới vừa được chụm đều vào nhau và sự tỉ mỉ của họ vừa tạo ra cụm từ .. Xem thêm: apple, order, pie. Xem thêm:
An apple pie order idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with apple pie order, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ apple pie order