walk of life Thành ngữ, tục ngữ
every walk of life
every occupation, all lifestyles People from every walk of life attend our church.
walk of life
lifestyle, occupation, vocation People from all walks of life eat at Fabio's Restaurants.
walk of life|life|walk
n. phr. Way of living; manner in which people live. Many rich people have yachts; people in their walk of life can afford them. The banker did not want his son to marry a girl in a different walk of life. People from every walk of life enjoy television.
Compare: THE TRACKS. bước đi trong đời
1. Tình trạng hoặc nền tảng kinh tế xã hội của một người. Thật vui khi thấy tất cả người từ tất cả nẻo đường của cuộc sống cùng nhau quyên lũy tiền cho cô bé bị bệnh. Một nghề. Tôi luôn quan tâm đến y học, nhưng tui quá bối rối cho bước đi của cuộc đời đó .. Xem thêm: cuộc sống, của, bước đi bước đi của cuộc đời
Một ngành nghề, nghề nghề hoặc nghề nghiệp, như trong Anh ấy sẽ làm tốt trong bất kỳ bước đi nào của cuộc sống mà anh ấy chọn. Cụm từ này sử dụng airing theo nghĩa "dòng công việc". [c. Năm 1800]. Xem thêm: cuộc sống, của, bước đi bước đi của cuộc đời
vị trí trong xã hội mà một người nắm giữ hoặc một phần của xã hội mà họ thuộc về do công chuyện hoặc đất vị xã hội của họ .. Xem thêm: cuộc sống , of, airing a airing of ˈlife
công chuyện hoặc vị trí của một người trong xã hội: Những người tại cuộc họp đến từ tất cả tầng lớp - sinh viên, nhà văn, doanh nhân, v.v. Xem thêm: cuộc sống, của, bước đi. Xem thêm:
An walk of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk of life