slim chance Thành ngữ, tục ngữ
a slim chance
very little chance, not likely to happen """Is it going to rain today?"" ""Maybe. There's a slim chance."""
slim chance
(See a slim chance) thời cơ mong manh
Một tiềm năng rất nhỏ. Rất có thể máy tính sẽ khởi động lại như bình thường, nhưng nhiều tiềm năng chúng ta sẽ phải cài đặt lại hệ điều hành. Chỉ có một thời cơ mong manh là chúng tui sẽ chế làm ra (tạo) máy bay, với tốc độ này. Chúng tui có thể cần đặt vé mới .. Xem thêm: thời cơ, thời cơ mỏng thời cơ mỏng
một thời cơ nhỏ; một thời cơ nhỏ. Có một thời cơ mong manh là tui sẽ đến vào thứ hai, nhưng thứ ba thì nhiều tiềm năng .. Xem thêm: thời cơ, mỏng. Xem thêm:
An slim chance idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slim chance, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slim chance