slip out Thành ngữ, tục ngữ
slip out
speak carelessly, say it without thinking I didn't mean to answer, Sir. The words just slipped out. trượt ra
1. Để trốn thoát hoặc khởi hành đến một đất điểm nào đó một cách lặng lẽ hoặc bí mật. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được theo sau bởi "của (một số nơi)." Tôi cảm giác thực sự bất thoải mái trong nhóm người lạ, vì vậy tui đã trốn ra ngoài khi tất cả người đang phân tâm. Chúng tui quyết định rời khỏi cuộc họp và thay vào đó đi xem phim. Để loại bỏ một phần quần áo một cách nhanh chóng, dễ dàng hoặc tế nhị. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được theo sau bởi "of (cái gì đó)." Cô ấy tuột giày và áo khoác rồi đi lên cầu thang một cách ồn ào .. Xem thêm: tuột ra, trượt tuột ra
(của cái gì đó)
1. lẻn ra khỏi một nơi bất bị chú ý. Gloria lao ra khỏi rạp chiếu lúc tạm dừng. cô ấy chuồn ra ngoài và về nhà.
2. để trượt ra khỏi một bài báo về quần áo. cô cởi chiếc váy ra và treo nó ngay ngắn trong tủ. Ted tuột chiếc áo phông ra và để nó trên sàn nơi nó rơi .. Xem thêm: tuột ra, tuột tuột ra
1. [cho ai đó] để thoát ra một cách lặng lẽ mà bất làm phiền ai. Tôi vừa trượt ra ngoài trong thời (gian) gian tạm nghỉ.
2. [để biết thông tin] được nói ra mà bất nhận ra rằng đó là bí mật (an ninh) hoặc đặc quyền. Bí mật (an ninh) về vụ ly hôn của cô ấy bị lộ ra khi chúng tui đang thảo luận về những người bạn cũ .. Xem thêm: out, blooper blooper out
1. Xem để tuột ra.
2. Ngoài ra, trượt đi hoặc bỏ đi. Rời đi một cách lặng lẽ và bất phô trương, như trong Cô ấy đi ra ngoài mà bất nói với một linh hồn nào, hoặc Hãy bỏ đi trước khi thuyết pháp, hoặc Jason và Sheila bỏ đi đến Bermuda. Việc sử dụng trượt với các ngày đi từ khoảng năm 1450; ra mắt từ nửa đầu của những năm 1500; tắt từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: ra ngoài, trượt trượt ra
v.
1. Để loại bỏ thứ gì đó ở một nơi nào đó dần dần, dễ dàng hoặc bất bị chú ý: tui mở túi và lấy ra hai miếng sô cô la. Tên trộm vừa tuồn chiếc ví ra khỏi túi của tôi. Tôi chộp lấy chùm chìa khóa và đưa chúng ra ngoài cửa sổ.
2. Để rời khỏi hoặc dần dần bị loại bỏ khỏi một số nơi, dễ dàng hoặc bất bị chú ý: Chốt block bị tuột ra và rơ moóc lăn đi. Con cá tuột khỏi tay tôi. Kẻ trộm lách ra khỏi cửa và vào trong hẻm.
3. tuột ra Để cởi một số quần áo một cách nhanh chóng hoặc dễ dàng: Tôi tuột ủng và mang vào một đôi giày đẹp của mình.
. Xem thêm: ra, trượt. Xem thêm:
An slip out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slip out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slip out