You reap what you sow Thành ngữ, tục ngữ
You reap what you sow
This means that if you do bad things to people, bad things will happen to you, or good things if you do good things. It is normally used when someone has done something bad. bạn gặt hái những gì bạn gieo
Hành động của bạn quyết định sau quả. Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh. Tất nhiên là bạn đang bị điều tra về hành vi gian lận thuế — bạn vừa mất nhiều năm cố gắng trốn tránh chuyện trả trước cho họ. Bạn gặt hái những gì mình gieo. Tất nhiên là bạn vừa kiệt sức trong lớp — bạn thức quá khuya! Gieo nhân nào thì gặt quả nấy .. Xem thêm: gặt quả gì, gieo nhân nào gặt quả gì
Nếu ai đó gặt quả gì họ gieo, họ phải gánh chịu hoặc được lợi do hành động của chính họ. Lưu ý: Để gặt một loại cây trồng như ngô có nghĩa là phải cắt và thu thập nó. Cha mẹ bỏ bê con cái thì gieo nhân nào gặt quả ấy. Đối với tôi, dường như nếu chúng ta bỏ mặc những người này trong xã hội của chúng ta, chúng ta nên mong đợi gặt hái những gì chúng ta gieo. Lưu ý: Đôi khi, người ta sử dụng các cách diễn đạt chính thức hơn khi bạn gieo, bạn sẽ gặt hay khi chúng ta gieo, chúng ta cũng sẽ gặt. Tương lai của chúng ta nằm trong tay của chính chúng ta. Hãy để chúng tui đảm bảo rằng nó là đạo đức và tâm linh, vì chắc chắn khi chúng ta gieo, chúng ta sẽ gặt hái! Lưu ý: Điều này phụ thuộc trên một trích dẫn trong Kinh thánh: `` Con người gieo điều gì cho tội ác, thì người ấy cũng sẽ gặt quả đó. '' (Ga-la-ti 6: 7). Xem thêm: gặt quả gì Câu tục ngữ này còn tại dưới nhiều hình thức khác nhau. Nguồn kinh thánh của nó là Ga-la-ti 6: 7: ‘Chớ lừa dối; Đức Chúa Trời bất chế giễu: con người gieo rắc điều gì, thì người đó cũng sẽ gặt hái '.. Xem thêm: gặt, gieo, điều gì bạn ˌlấy gì bạn gieo
(câu nói) bạn phải đối phó với những sau quả xấu hoặc kết quả của điều gì đó mà bạn vừa bắt đầu: Anh ấy thật xấu tính! Khi tui tìm đến anh ấy để có một sự thông cảm và thấu hiểu, tất cả những gì anh ấy nói là ‘bạn gặt quả gì bạn gieo’! Hai cụm từ này dùng để chỉ những người nông dân cắt và thu hoạch cây trồng từ một cánh cùng .. Xem thêm: gặt, gieo, gì. Xem thêm:
An You reap what you sow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You reap what you sow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You reap what you sow