You get what you pay for Thành ngữ, tục ngữ
You get what you pay for
Something that is very low in price is not usually of very good quality. bạn sẽ nhận được những gì bạn phải trả
câu tục ngữ Bạn càng trả ít trước cho một thứ gì đó, thì chất lượng của nó chắc chắn sẽ thấp hơn, đặc biệt là khi có những lựa chọn đắt trước hơn. Tôi mua một chiếc tai nghe mới với giá 5 đô la từ một cửa hàng ở trung tâm mua sắm, nhưng chúng vừa hỏng chỉ sau một tuần. Ồ, bạn sẽ nhận được những gì bạn phải trả cho. Tất nhiên, những người thực tập sẽ làm tất cả thứ rối tung lên — bạn nhận được những gì bạn phải trả, và chúng tui không trả cho họ bất cứ thứ gì! Xem thêm: nhận, trả, cái gì Bạn nhận được những gì bạn phải trả.
Prov . Lời nói sáo rỗng Nếu bạn bất trả nhiều trước cho một thứ gì đó, nó có thể là chất lượng kém; Nếu bạn trả trước tốt cho một thứ gì đó, nhiều tiềm năng nó có chất lượng tốt. Alan: Tôi rất vui khi tìm được đôi giày với mức giá thấp như vậy, nhưng nhìn này, chúng vừa hỏng rồi. Jane: Bạn nhận được những gì bạn phải trả cho. Thương hiệu súp này đắt hơn, nhưng hãy nhớ rằng, bạn sẽ nhận được những gì bạn phải trả. trong Máy hút bụi đó vừa bị hỏng trong một năm-Tôi đoán bạn sẽ nhận được những gì bạn phải trả cho, hoặc Các tình nguyện viên mất thời (gian) gian gấp ba lần với chuyện gửi thư, nhưng bạn sẽ nhận được những gì bạn phải trả. Nhận định kinh tế này có lẽ vừa có từ thời (gian) cổ lớn nhưng bị phản đối bởi những người bất đánh cùng giá cao với chất lượng cao. Xem thêm: nhận, trả, những gì Bạn nhận được những gì bạn phải trả
và YGWYPF vừa gửi. & comp. abb. Bạn nhận được bất kỳ giá trị nào bạn thực sự phải trả. Đúng vậy, máy của bạn bị treo vì nó bị lỗi. YGWYPF. Xem thêm: nhận, trả, bạn nhận được gì
Các mặt hàng rẻ trước có thể có chất lượng kém; một món hời có thể bất phải là một món hàng tốt. Sự thật về kinh tế này có từ thời (gian) cổ lớn và là một điểm gây tranh cãi giữa các nhà phân tích giá trị ngày nay. Giá cao bất phải lúc nào cũng cho thấy chất lượng cao, nhưng thật khó để thuyết phục người mua có đôi giày chạy bộ mặc cả bị mất đế ngay trong trận mưa đầu tiên. Xem thêm: nhận, trả, gìXem thêm:
An You get what you pay for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You get what you pay for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You get what you pay for