With flying colours Thành ngữ, tục ngữ
With flying colours|With flying colors
If you pass something with flying colours (colors), you pass easily, with a very high mark or grade. với màu sắc bay bổng
Đặc biệt tốt hoặc rất thành công. Đặc biệt cho biết về thành tích của một người trong một bài kiểm tra, bài thi, cuộc thi hoặc huấn luyện nào đó. Samantha khá e sợ khi thi cuối kỳ, nhưng cô ấy vừa vượt qua với màu sắc bay bổng! Anh trai của bạn vừa qua học chuyện của mình với màu sắc bay. Anh ấy sẽ trở thành một nhà xây dựng bậc thầy trong thời (gian) gian bất lâu !. Xem thêm: màu sắc, bay với màu bay
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đạt được điều gì đó, chẳng hạn như vượt qua kỳ thi, với màu bay, bạn đạt được nó dễ dàng và rất thành công. Lưu ý: Màu sắc của một con tàu là quốc kỳ của nó. Cô vừa vượt qua kỳ thi đầu vào với màu sắc bay bổng. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một chiến hạm chiến thắng đang tiến về cảng với lá cờ nước của nó đang bay. . Xem thêm: màu sắc, bay với màu bay
có phân biệt. Trước đây, trong các bối cảnh quân sự, màu bay có nghĩa là cờ trung đoàn tung bay như một dấu hiệu của thành công hoặc chiến thắng; một đội quân bị chinh phục thường phải hạ (hoặc tấn công) màu sắc của nó .. Xem thêm: color, bay with ˌflying ˈcolours
(British English) (American English with ˌflying ˈcolors) thành công rực rỡ: Chúng tui mong đợi con trai của bạn để vượt qua kỳ thi với màu sắc bay. ♢ Cô ấy vừa vượt qua bài kiểm tra tiếng Pháp của mình với màu bay, trong quá khứ, nếu một con tàu hoặc một đội quân thua trận, nó phải hạ gục màu sắc của nó (= quốc kỳ). Con tàu hoặc đội quân giành được chiến thắng tiếp tục phất cờ .. Xem thêm: màu sắc, bay. Xem thêm:
An With flying colours idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with With flying colours, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ With flying colours