Woe betide you Thành ngữ, tục ngữ
Woe betide you
This is used to wish that bad things will happen to someone, usually because of their bad behaviour. khốn cùng nạn (một)
Những điều khó chịu sẽ xảy ra với một người. Và khốn cùng nạn cho bất cứ ai cố gắng phá hỏng kế hoạch của tui !. Xem thêm: betide, woe ˌwoe be somebody
(trang trọng hoặc hài hước) sẽ có rắc rối cho ai đó: Khốn nạn cho ai đến muộn !. Xem thêm: betide, somebody, woe woe action (ai đó)
1. Được sử dụng để bày tỏ mong muốn một người nào đó gặp bất hạnh.
2. Được sử dụng như một lời thông báo hoặc đen tối chỉ đến những sau quả tiêu cực: "Mặc dù bố tui không phải là nông dân, ông ấy là một tay săn ảnh giỏi và là một thợ săn rất giỏi & .... khốn cùng nạn cho con nai sừng tấm từ Canada" (Howard Frank Mosher). .Xem thêm: betide, woe. Xem thêm:
An Woe betide you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Woe betide you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Woe betide you