Under your skin Thành ngữ, tục ngữ
Under your skin
If someone gets under your skin, they really annoy you. dưới (một người) / da
1. Vốn dĩ; Thiết yếu. Trong cách sử dụng này, "the" được sử dụng giữa "under" và "skin". Cô ấy thực sự là một cô gái ngọt ngào - thái độ hỗn xược của cô ấy đôi khi cản trở điều đó. Cho biết một cái gì đó là một nguồn kích thích. Trong cách sử dụng này, một lớn từ nhân xưng được sử dụng giữa "under" và "skin". Tôi bất thể chịu được giọng nói của Dean, vì vậy tất cả thứ anh ấy nói đều thấm vào da tôi. Đã nói về ai đó hoặc điều gì đó mà một người đang bị đen tối ảnh. Trong cách sử dụng này, một lớn từ nhân xưng được sử dụng giữa "under" và "skin". Tôi bất thể làm cho cô gái xinh đẹp mà tui gặp trước đó ra khỏi tâm trí. Bây giờ cô ấy chỉ ở dưới da của tui .. Xem thêm: da dưới da
trong thực tế, trái ngược với bề ngoài .. Xem thêm: da dưới da
bên dưới bề mặt; căn bản: kẻ thù bất đội trời chung .. Xem thêm: skin. Xem thêm:
An Under your skin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Under your skin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Under your skin