Under your nose Thành ngữ, tục ngữ
Under your nose
If something happens right in front of you, especially if it is surprising or audacious, it happens under your nose. (phải) dưới (một) (rất) mũi
1. Ở một nơi dễ thấy hoặc dễ tìm. Tôi vừa tìm kiếm tất cả lời mời đó, và nó vừa ở ngay dưới mũi tui suốt thời (gian) gian qua! 2. Khi một người hiện diện về mặt vật lý. Tôi bất thể tin rằng một trong những nhân viên của tui đã làm sai lệch hồ sơ ngay dưới mũi tui .. Xem thêm: dưới mũi bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó, đặc biệt là một điều tồi tệ, xảy ra dưới mũi bạn, nó sẽ xảy ra trong sự hiện diện của bạn hoặc ở rất gần bạn, và bạn bất nhận thấy nó hoặc bất thể làm gì để ngăn chặn nó. Tôi tin chắc rằng một thứ gì đó nham hiểm đang diễn ra ngay dưới mũi tôi. Rồi đột nhiên tui biết chuyện gì vừa xảy ra ở đây, ngay dưới mũi chúng tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó lấy thứ gì đó từ dưới mũi của bạn, nghĩa là họ lấy trộm nó khi có mặt bạn hoặc ở rất gần bạn và bạn bất nhận thấy hoặc bất thể làm gì để ngăn chặn nó. Các tù nhân vừa lấy trộm nó từ dưới mũi của hai cảnh sát mặt đỏ .. Xem thêm: mũi. Xem thêm:
An Under your nose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Under your nose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Under your nose