Under the radar Thành ngữ, tục ngữ
Under the radar
If something slips under the radar, it isn't detected or noticed. dưới alarm (của / một người)
mà bất bị chú ý, phát hiện hoặc giải quyết. A: "Bạn vừa nghe anthology mới nhất của ban nhạc này chưa?" B: "Tôi thậm chí còn bất biết nó vừa bay ra ngoài, nó hẳn vừa bay dưới tầm kiểm soát của tôi." Hàng năm, chính phủ hứa sẽ làm điều gì đó để giải quyết vấn đề không gia cư, nhưng cứ mỗi năm dường như nó lại lọt vào tầm ngắm .. Xem thêm: alarm dưới tầm alarm
Ở vị trí mà ai đó hoặc điều gì đó sẽ vẫn bất được chú ý hoặc bất bị phát hiện. Với rất nhiều sửa đổi khác nhau đối với dự luật được thực hiện, một số khoản chiếm đoạt vừa lọt vào tầm ngắm. Tôi dự định ở dưới tầm kiểm soát cho đến khi cuộc tranh cãi này kết thúc. xung đột vừa giảm xuống dưới màn hình alarm của các phương tiện thông tin lớn chúng. ♢ Các chuyên gia (nhà) cho biết rất nhiều tội phạm doanh nghề nằm trong tầm ngắm .. Xem thêm: dưới đây, dưới tầm alarm
Mô tả một hành động bất thể bị phát hiện. Thuật ngữ này xuất phát từ ngành hàng bất trong Thế chiến thứ hai, khi một chiếc máy bay bay quá thấp để bị alarm của đối phương phát hiện. Nó nhanh chóng được chuyển sang các tình huống khác, như trong "Tôi bất muốn ai biết tui đang tìm kiếm một công chuyện khác, vì vậy hãy giữ cho các đơn đăng ký của tui nằm trong tầm kiểm soát." John Lescroart vừa sử dụng nó trong A Plague of Secrets (2010), “Bây giờ tui biết. . . cho đến nay nó bất phải là chủ đề được cảnh sát quan tâm nhiều. . . Vì vậy, cho đến nay, tất cả các bạn đều nằm trong tầm ngắm. ”. Xem thêm: ra đa. Xem thêm:
An Under the radar idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Under the radar, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Under the radar