Shifting sands Thành ngữ, tục ngữ
Shifting sands
If the sands are shifting, circumstances are changing. cát xê dịch của (cái gì đó)
Hoàn cảnh hoặc khía cạnh thay đổi liên tục của một cái gì đó khiến nó trở nên đặc biệt khó hiểu hoặc khó đối phó. Những người lớn tuổi thường thấy mình phải vật lộn để theo kịp với sự thay đổi bất ngừng của công nghệ. Một phần của vấn đề là chúng ta vừa tự thuyết phục mình rằng hạnh phúc cá nhân phụ thuộc vào cát xê dịch của tình yêu lãng mạn, điều này thực sự ảnh hưởng đến tiềm năng của chúng ta để sống một cuộc sống mãn nguyện và mãn nguyện với tư cách là những người độc lập .. Xem thêm: of, sand, about-face cát dịch chuyển
Bạn có thể nói về cát xê dịch của một tình huống khi nó liên tục thay đổi và điều này gây khó khăn cho chuyện giải quyết. Đó là một cuộc đấu tranh để theo kịp với sự thay đổi của thời (gian) trang. Vấn đề là toàn bộ nền kinh tế vừa được xây dựng trên nền tảng chuyển dịch của tài chính chứ bất phải nền tảng của ngành công nghề .. Xem thêm: sand, about-face (the) ˌshifting ˈsands (of something)
được sử dụng để mô tả a tình huống thay đổi thường xuyên đến mức khó hiểu hoặc khó đối phó với nó: cát xê dịch của thời (gian) đại kỹ thuật số. Xem thêm: cát tường, ca dao. Xem thêm:
An Shifting sands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shifting sands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shifting sands