Shoot down in flames Thành ngữ, tục ngữ
Shoot down in flames
If someone demolishes your argument, it (and you) have been shot down in flames. bắn (ai đó hoặc thứ gì đó) xuống trong biển lửa
Để dẫn đến sự thất bại của ai đó hoặc điều gì đó. Tôi nghĩ rằng tui đã viết một bài tuyên bố chiến dịch tốt, nhưng nhóm của tui đã bắn nó xuống trong biển lửa. Tôi bất thể tin được là anh ta vừa bắn tui xuống dưới biển lửa ngay trước mặt hội cùng quản trị !. Xem thêm: bắn rơi, bắn, bắn bắn hạ ai đó trong ngọn lửa
Hình. để hủy hoại ai đó; để mang lại sự sụp đổ của ai đó. (Xem thêm chìm trong lửa.) Đó là một ý tưởng tồi, được rồi, nhưng bạn bất nên phải bắn tui trong lửa tại cuộc họp. Tôi bất có ý bắn hạ bạn trong ngọn lửa .. Xem thêm: down, flame, shoot. Xem thêm:
An Shoot down in flames idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shoot down in flames, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shoot down in flames