Scent blood Thành ngữ, tục ngữ
Scent blood
If you can scent blood, you feel that a rival is having difficulties and you are going to beat them.đánh hơi máu
Để nhận biết hoặc cảm nhận điểm yếu hoặc lỗ hổng (đặc biệt là điểm mới) ở đối thủ, đối thủ hoặc đối tượng mà một người đang cố giành lợi thế. Cụm từ ngụ ý rằng một điểm yếu như vậy sau đó sẽ được hành động để đạt được chiến thắng hoặc lợi thế. Đội khách bắt đầu tỏ ra mệt mỏi, còn đội chủ nhà sặc mùi máu tanh. Tìm kiếm họ để cố gắng kết thúc trò chơi. Đừng đưa ra bất kỳ dấu hiệu nào cho thấy chúng tui sẵn sàng dàn xếp. Nếu chúng ta làm vậy, các luật sư sẽ ngửi thấy mùi máu và chúng ta sẽ bất đạt được điều mình muốn.. Xem thêm: máu, mùimùi máu
Trong một tình huống cạnh tranh, nếu bạn ngửi thấy mùi máu, bạn sẽ cảm nhận được sự yếu kém trong đối thủ của bạn và hết dụng lợi thế của nó. Các đảng cánh hữu, sặc mùi máu, vừa tổ chức các cuộc đàm phán nhằm xây dựng một liên minh thay thế. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói ai đó ngửi thấy mùi máu. Thị trường có mùi máu và sau khi đánh hơi thấy nó, họ sẽ đi tìm nó.. Xem thêm: máu, mùi. Xem thêm:
An Scent blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Scent blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Scent blood