Scales fall from your eyes Thành ngữ, tục ngữ
Scales fall from your eyes
When the scales fall from your eyes, you suddenly realise the truth about something. vảy rơi khỏi mắt ai đó
Để đột nhiên có thể nhìn thấy tình huống một cách rõ ràng và chính xác. Tôi vừa từng rất yêu Andrew, nhưng bây giờ chúng tui đã chia tay, vảy rơi khỏi mắt tôi, và tui có thể thấy anh ấy thực sự ích kỷ như thế nào! Một khi bạn bắt đầu làm chuyện ở một nơi nào đó mới, sẽ bất mất nhiều thời (gian) gian cho đến khi lớp vảy rơi khỏi mắt bạn và bạn có thể nhìn thấy tất cả các vấn đề của công chuyện mới "hoàn hảo" của mình .. Xem thêm: mắt, ngã, Cân the vảy rơi khỏi mắt
LITERARY Nếu vảy rơi khỏi mắt, bạn đột nhiên nhận ra sự thật về điều gì đó sau một thời (gian) gian dài bất hiểu hoặc bị lừa dối về điều đó. Vào thời (gian) điểm đó, những chiếc vảy cuối cùng cũng rơi khỏi mắt anh và anh nhận ra mình vừa mắc phải một sai lầm đáng sợ. Lưu ý: Đây là sự liên quan đến câu chuyện Kinh thánh về Sau-lơ, người bị mù sau khi được tiềmi tượng về Đức Chúa Trời trên đường đến Đa-mách. Sau-lơ trở thành tín đồ đạo Đấng Ki-tô sau khi A-na-nia, một môn đồ của Chúa Giê-su, được phục hồi thị lực. Kinh Thánh chép: `` Mắt nó như vảy ra ngay lập tức, nó nhận được sự nhìn thấy ngay từ đầu và sống lại, và vừa chịu phép báp têm. ' (Công vụ 9:18). Xem thêm: mắt, ngã, Cân. Xem thêm:
An Scales fall from your eyes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Scales fall from your eyes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Scales fall from your eyes