Nghĩa là gì:
hewn
hewn /hju:/- động từ hewed, hewed, hewn
- chặt, đốn, đẽo; bổ
- to hew down a tree: đốn cây
- to hew something to pieces: bổ cái gì ra làm nhiều mảnh
- to hew asunfer: bổ đôi
- to hew one's way: chặt cây mở đường
- to hew at somebody: bổ rìu vào ai, chặt vào ai, lấy dao phạt vào ai
Rough hewn Thành ngữ, tục ngữ
Rough-hewn
If something, especially something made from wood or stone, is rough-hewn, it is unfinished or unpolished. đẽo thô
1. Đang có hoặc ở trạng thái thô, chưa đánh bóng hoặc chưa trả thiện. Mặc dù cácphòng chốngthí nghiệm này sử dụng các phương pháp và công nghệ khá thô sơ, tui có thể đảm bảo với bạn rằng kết quả của chúng tui không ai sánh kịp. Các màn trình diễn chắc chắn được đẽo thô, điều đó bất còn nghi ngờ gì nữa, nhưng tui muốn nói rằng nó thực sự mang lại sự tín nhiệm cho các nhân vật là có cơ và đáng tin cậy hơn là nếu lời thoại của họ vừa được mài dũa đến mức trả hảo không trùng. Hơi thiếu trau chuốt, tinh tế, tác phong, v.v ... Những người công nhân trên giàn khoan dầu tuy hơi thô lỗ, nhưng họ là những người giỏi giang, hi sinh tế. Tôi có xu hướng đi đến những quán rượu thô sơ hơn xung quanh thị trấn. Tôi chỉ thấy họ quyến rũ hơn các đối tác bóng bẩy hơn của họ.
An Rough hewn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Rough hewn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Rough hewn