Put a bug in your ear Thành ngữ, tục ngữ
Put a bug in your ear
If you put a bug in someone's ear, you give him or her a reminder or suggestion relating to a future event. đặt một lỗi vào tai của (một người)
Để nói chuyện với một người nhằm truyền đạt một số thông tin, đề xuất, gợi ý hoặc thông báo cụ thể. Tôi vừa để tai anh ấy hàng tháng trời về điều tui muốn cho ngày sinh nhật của mình, nhưng anh ấy trả toàn bất biết gì khi đến ngày. Họ bất nghe lời tôi, vì vậy tui đã yêu cầu sếp nói nhỏ vào tai họ về tầm quan trọng của chuyện đáp ứng thời (gian) hạn này .. Xem thêm: bug, ear, put put a bug in the ear's ai đó
Hãy gợi ý cho ai đó về điều gì đó, như trong trường hợp Janet nói xấu chồng về chuyện mua cho lũ trẻ một con chó vào dịp Giáng sinh. Thành ngữ này có lẽ tương tự như tiếng vo ve của một con côn trùng với một gợi ý, mặc dù sự tương tự chính xác bất rõ ràng. [c. Năm 1900]. Xem thêm: bug, ear, put put a bug in (someone's) ear
Informal Để truyền đạt thông tin có ích cho (người khác) một cách tế nhị, kín đáo .. Xem thêm: bug, ear, put. Xem thêm:
An Put a bug in your ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Put a bug in your ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Put a bug in your ear