Knight in shining armour Thành ngữ, tục ngữ
Knight in shining armour
A knight in shining armour is someone who saves you when you are in great trouble or danger. hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói
Một người đàn ông vị tha, hào hiệp giúp đỡ một người phụ nữ gặp nạn. Khi viên cảnh sát tấp xe vào giúp bà lão thay lốp xẹp, bà vừa ôm chầm lấy ông và nói rằng ông là hiệp sĩ của bà trong bộ áo giáp sáng ngời .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng ngời
Nếu bạn mô tả một người đàn ông như một hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói, bạn có nghĩa là anh ta vừa giải cứu bạn khỏi một tình huống khó khăn, thường là một cách tốt bụng và dũng cảm. Lưu ý: `` Armor '' được viết là `` áo giáp '' trong tiếng Anh Mỹ. Tôi chỉ cảm giác chóng mặt và sau đó tui gục xuống. Điều tiếp theo tui tỉnh dậy trong bệnh viện. Tôi rất, rất biết ơn Tom và tui sẽ luôn như vậy - anh ấy thực sự là hiệp sĩ của tui trong bộ áo giáp sáng chói. Cô tìm thấy một hiệp sĩ đáng ngạc nhiên trong bộ áo giáp sáng chói trong luật sư của công ty cô, người vừa xông vào để cứu công chuyện của cô, giải cứu tình yêu của cô và cho cô một nơi để sống. Lưu ý: Trong những câu chuyện được viết hoặc lấy bối cảnh ở thời (gian) Trung cổ, theo truyền thống, một hiệp sĩ mặc áo giáp sáng chói vừa đến cứu một `` babe (= một phụ nữ trẻ) đang gặp nạn ''. . Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng ngời
một con người lý tưởng hoặc anh hùng, đặc biệt là một người đàn ông đến cứu một người phụ nữ gặp nạn hoặc trong tình huống khó khăn. Biểu thức này, một biến thể của nó là một hiệp sĩ trên bộ sạc màu trắng, thường được sử dụng một cách mỉa mai cho một người nào đó thể hiện mình trong vỏ bọc này nhưng trên thực tế bất phù hợp với vai trò. So sánh với một hiệp sĩ trắng (ở màu trắng) .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng một hiệp sĩ trong tỏa sáng ˈarmour
(Anh Anh) (Anh Mỹ, một hiệp sĩ trong sáng ˈarmor) (thường là hài hước) một người đàn ông Ai đến giúp bạn khi bạn gặp khó khăn hoặc nguy hiểm: Xe của tui bị hỏng ở bùng binh. May mắn thay, một hiệp sĩ trong bộ giáp sáng chói vừa dừng lại giúp tui .. Xem thêm: áo giáp, hiệp sĩ, tỏa sáng. Xem thêm:
An Knight in shining armour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Knight in shining armour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Knight in shining armour