Knee jerk reaction Thành ngữ, tục ngữ
Knee Jerk Reaction
A quick and automatic response. phản ứng giật đầu gối
Bất kỳ phản ứng hoặc phản ứng tự phát, phản xạ và bất suy nghĩ. Tôi biết phản ứng đầu gối của mình đối với kết thúc của bộ phim chủ yếu là tiêu cực, nhưng theo thời (gian) gian, tui dần đánh giá cao sự tinh tế và sâu sắc của nó. Không có gì ngạc nhiên khi nhiều phụ huynh vừa phản ứng về chuyện sách bị cấm đưa vào nhà trường .. Xem thêm: acknowledgment phản ứng giật gối
Hình. một phản ứng tự động hoặc phản xạ; một phản ứng tức thì được thực hiện mà bất cần xem xét nguyên nhân hoặc sự kiện. Với một trong những phản ứng giật gối điển hình của mình, anh ta nói bất ngay lập tức, viện dẫn lý lẽ đạo đức nào đó mà bất ai hiểu .. Xem thêm: reaction. Xem thêm:
An Knee jerk reaction idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Knee jerk reaction, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Knee jerk reaction