Nghĩa là gì:
ivy league ivy league- danh từ
- nhóm các trường đại học nổi tiếng ở miền Đông nước Mỹ
Ivy League Thành ngữ, tục ngữ
Ivy League
Since 1954 the Ivy League has been the following universities Columbia, Brown, Cornell, Dartmouth, Yale, Pennsylvania, Princeton, and Harvard.
Ivy League|Ivy|League
n. A small group of the older and more famous eastern U.S. colleges and universities. Several Ivy League teams play each other regularly each year. Harvard, Yale, and Princeton were the original Ivy League. Ivy Alliance
1. danh từ Tên chung của nhóm tám trường lớn học danh tiếng nằm ở Đông Bắc Hoa Kỳ, bao gồm Brown, Columbia, Cornell, Dartmouth, Harvard, Princeton, Đại học Pennsylvania, và Yale. Meredith thực sự muốn vào một trường trong Ivy League, nhưng tui nghi ngờ cô ấy có đủ điểm tốt. tính từ Đề cập đến các trường lớn học đó. Meredith thực sự muốn vào một trường Ivy League, nhưng tui nghi ngờ cô ấy có đủ điểm tốt .. Xem thêm: ivy, alliance Ivy Alliance
Một phong cách quần áo sành điệu. Được đặt tên cho liên đoàn thể thao Columbia, Cornell, Dartmouth, Harvard, Đại học Pennsylvania, Princeton và Yale, "Ivy League" mô tả thời (gian) trang nam những năm 1950 và 60: quần bất có nếp gấp và có khóa ở phía sau. Chiếc khóa có thể được sử dụng để mở rộng lớn hoặc thu ngắn vòng eo vừa vặn, mặc dù nó chủ yếu để trang điểm. Cũng có những chiếc mũ lưỡi trai hẹp có ảnh hưởng của Anh có khóa ở phía sau. Tại sao lại là "Ivy League"? Các trường học được coi (ít nhất là bởi một số) là tinh vi, ưu tú, và do đó xứng đáng được thi đua, một thái độ mà học sinh của họ ít làm mất đi .. Xem thêm: ivy, league. Xem thêm:
An Ivy League idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Ivy League, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Ivy League