Lend Me Your Ear Thành ngữ, tục ngữ
Lend Me Your Ear
To politely ask for someone's full attention. cho ai đó nghe (ai đó) tai
để chăm chú lắng nghe ai đó. Ngay cả khi bạn bất đồng ý với ai đó, bạn vẫn nên cho họ mượn tai và cố gắng hiểu quan điểm của họ. Ông chủ yêu cầu tất cả chúng tui cho ông ấy mượn tai của chúng tui trong một giờ chiều nay. Không biết anh ấy định nói gì với chúng ta .. Xem thêm: tai, accommodation luan. Xem thêm:
An Lend Me Your Ear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Lend Me Your Ear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Lend Me Your Ear