Clean sweep Thành ngữ, tục ngữ
make a clean sweep
win all games in a series The Jets made a clean sweep of the series - won all four games.
Clean sweep
If someone makes a clean sweep, they win absolutely everything in a competition or contest.
clean sweep|clean|sweep
n. phr. A complete victory. Our candidate for the United States Senate made a clean sweep over his opponent.
make a clean sweep of|clean sweep|make|sweep
v. phr. 1. Achieve a complete victory. In 7980 the Reagan Republicans made a clean sweep of the western states. 2. To eliminate thoroughly and completely. The new attorney general is expected to make a clean sweep of all the old administrative personnel. quét sạch
1. Loại bỏ quy mô lớn những người hoặc đối tượng bất mong muốn để đẩy nhanh sự thay đổi. Trong nỗ lực cứu công ty, vị CEO mới vừa quét sạch và thay thế tất cả tất cả người trong bộ phận tài chính. Chà, nhà để xe trông trả toàn khác sau cuộc quét dọn sạch sẽ của chúng tôi! 2. Một chiến thắng với cách biệt lớn, đặc biệt là chiến thắng trong đó phe đối lập bất tích lũy được hoặc một phần rất nhỏ số phiếu, điểm, v.v., cần thiết để giành chiến thắng. Được sử dụng đặc biệt trong chính trị. Cuộc bầu cử là một cuộc truy quét sạch sẽ đối với thượng nghị sĩ, người vừa giành chiến thắng ở hầu hết các quận. Nhóm của tui đã đạt thành tích quét sạch tại cuộc thi toán học nước .. Xem thêm: quét sạch, quét sạch quét sạch
quét sạch một chuyển động rộng lớn hoặc ảnh hưởng đến tất cả thứ trên đường đi của nó. Người quản lý và tất cả tất cả người trong bộ phận kế toán vừa bị sa thải trong quá trình quét sạch bộ phận đó. Mọi người đều được tăng lương. Đó là một cuộc quét sạch .. Xem thêm: quét sạch, quét quét sạch
n. một chuyển động rộng lớn đang xóa hoặc ảnh hưởng đến tất cả thứ trong đường dẫn. (Thường là theo nghĩa bóng.) Everybody got a raise. Đó là một cuộc quét sạch. . Xem thêm: quét sạch, quét quét sạch, (làm) a
Loại bỏ bất cứ thứ gì hoặc bất cứ thứ gì cũ, bất liên quan, bất mong muốn. Thuật ngữ này thường đề cập đến các nhân viên vănphòng chốngmới, những người cực kỳ sốt sắng về chuyện tạo ra một khởi đầu trả toàn mới. Nó có lẽ đến từ một định vị cũ hơn nhiều, "Chổi mới quét sạch", được trích trong bộ sưu tập châm ngôn của John Heywood năm 1546 và được lặp lại thường xuyên trong nhiều năm, nhưng bây giờ hầu như vừa lỗi thời (gian) .. Xem thêm: sạch sẽ. Xem thêm:
An Clean sweep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Clean sweep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Clean sweep