make a face Thành ngữ, tục ngữ
make a face
wrinkle your face until it is ugly Chad made a face at me and stuck out his tongue.
make a face|face|make
v. phr., informal To twist your face; make an ugly expression on your face (as by sticking out your tongue). The boy made a face at his teacher when she turned her back. The sick boy swallowed the medicine and made a face. làm khuôn mặt (với ai đó)
Để làm ra (tạo) ra một biểu cảm khuôn mặt méo mó, ngớ ngẩn hoặc hài hước (với ai đó), thường là để giải trí của chính mình hoặc của người khác hoặc để thể hiện sự ghê tởm. Cô gái trẻ, cô đừng làm mặt tôi! Bạn sẽ ăn bông cải xanh của bạn hoặc bạn sẽ bất có bất kỳ món tráng miệng nào. Giáo viên vừa mắng Jimmy vì vừa anchorage mặt lại với cô ấy từ cuối lớp. Khi tui nói với anh ấy rằng mẹ tui sẽ qua ăn tối, John chỉ làm mặt và đi xuống tầng hầm .. Xem thêm: face, accomplish accomplish a face
(at someone) and accomplish face (at ai đó)
1. để thể hiện một biểu cảm hài hước hoặc méo mó với một người nào đó để chế giễu. Mẹ, Billy vừa làm mặt tôi! Cô giáo vừa gửi Jane cho hiệu trưởng vì vừa trở mặt trong lớp.
2. cố gắng giao tiếp với ai đó thông qua cử chỉ khuôn mặt, thường là nỗ lực nói "không" hoặc "dừng lại". Tôi bắt đầu nói cho John biết tui đã ở đâu vào tối hôm qua, nhưng Bill vừa làm mặt mũi nên tui không làm vậy. John vừa làm mặt tui khi tui đang làm chứng, vì vậy tui tránh nói tất cả chuyện .. Xem thêm: face, accomplish a accomplish a face
Nhăn mặt, làm biến dạng các đường nét trên khuôn mặt, như trong lời giáo viên bảo Joan đừng làm đối mặt với Mary. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1570.. Xem thêm: khuôn mặt, làm ra (tạo) hình làm khuôn mặt
hoặc kéo khuôn mặt
BRITISHCOMMON Nếu bạn làm khuôn mặt hoặc khuôn mặt, bạn thể hiện cảm giác bất thích bằng cách xoay mặt vào một biểu hiện xấu xí. Cô ấy phải đối mặt với mùi, và vội vàng mở cửa sổ. Ngay từ khi còn nhỏ, anh vừa được dạy cách xưng hô với tất cả người bằng cái tên `` Mister '' và bất được thè lưỡi hay kéo mặt. Lưu ý: Nếu ai đó làm ra (tạo) hoặc kéo một kiểu khuôn mặt cụ thể, họ thể hiện cảm giác đó trong biểu cảm của mình. Chee nói: - Tôi đây. Tôi có thể làm gì? Janet nhăn mặt. Anh ấy kéo những khuôn mặt hài hước về phía cô ấy và chọc một vài câu đùa .. Xem thêm: khuôn mặt, làm cho làm (hoặc kéo) một khuôn mặt (hoặc những khuôn mặt)
làm ra (tạo) ra một biểu cảm trên khuôn mặt của bạn thể hiện sự bất thích, ghê tởm hoặc một số cảm xúc tiêu cực khác hoặc nhằm mục đích gây cười .. Xem thêm: face, accomplish cull / accomplish ˈfaces / a ˈface (at somebody / something)
biểu hiện trên khuôn mặt để thể hiện rằng bạn bất thích ai đó / điều gì đó hoặc để làm cho ai đó cười: Bạn đang kéo một khuôn mặt vào lúc này? ♢ Cô bé đứng bên ngoài cửa sổ của quán cà phê làm mặt tất cả người. ▶ ˈface-pull noun: Anh ấy khiến khán giả kinh ngạc với màn diễn kịch câm và kéo mặt của mình .. Xem thêm: face, make, cull accomplish a face
Để làm biến dạng các đường nét của khuôn mặt; nhăn mặt .. Xem thêm: face, make. Xem thêm:
An make a face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a face