maiden voyage Thành ngữ, tục ngữ
maiden voyage
Idiom(s): maiden voyage
Theme: BEGINNINGS
the first voyage of a ship or boat.
• The liner sank on its maiden voyage.
• Jim is taking his yacht on its maiden voyage.
maiden voyage|maiden|voyage
n. phr. The first voyage of a boat. The Titanic sank on her maiden voyage to America from England. chuyến đi đầu tiên
1. Lần đầu tiên một phương tiện, đặc biệt là thuyền hoặc tàu, khởi hành trên một cuộc hành trình. Bố mẹ tui đã mua cho tui một chiếc xe hơi cho ngày sinh nhật của tôi! Tôi nóng lòng muốn mang nó ra trong chuyến đi đầu tiên của nó. Nữ hoàng vừa tham dự chuyến đi đầu tiên của Tàu sân bay mới của Hải quân Hoàng gia (nhà) Anh. Nói cách khác, lần đầu tiên một người trải nghiệm hoặc trải qua một điều gì đó. Đây là chuyến đi đầu tiên của bộ tứ vệ trong Super Bowl. Xem thêm: chuyến đi đầu tiên, chuyến đi chuyến đi đầu tiên của bộ tứ vệ
Hình. chuyến đi đầu tiên của một con tàu, thuyền. Chiếc tàu chìm trong chuyến đi đầu tiên của nó. Jim đang đi du thuyền của mình trong chuyến đi đầu tiên của nó. Hãy xem thêm: thời (gian) con gái, chuyến đi chuyến đi đầu tiên
Trải nghiệm đầu tiên, như trong giải đấu quần vợt này là chuyến đi đầu tiên của tui trong cuộc thi toàn tiểu bang. Thuật ngữ này, ban đầu có nghĩa là chuyến đi đầu tiên của một con tàu, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1901, nhưng chuyện sử dụng chữ cái để biểu thị "lần đầu tiên" vừa có từ giữa những năm 1500. Xem thêm: thời (gian) con gái, chuyến du hành Xem thêm:
An maiden voyage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with maiden voyage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ maiden voyage