Backseat driver Thành ngữ, tục ngữ
Backseat driver
A backseat driver is an annoying person who is fond of giving advice to the person performing a task or doing something, especially when the advice is either wrong or unwelcome.
backseat driver|backseat|driver
n., informal A bossy person in a car who always tells the driver what to do. The man who drove the car became angry with the back seat driver. trình điều khiển hàng ghế sau
1. Một hành khách trên xe (không nhất thiết phải ngồi ở hàng ghế sau) cố gắng chỉ dẫn người lái xe hoặc chỉ trích kỹ năng lái xe của họ. John nhanh chóng trở nên khó chịu với xu hướng trở thành tài xế ngồi sau của Mary mỗi khi anh chở cô đi đâu đó, vì vậy anh bắt đầu để cô lái. Theo cách mở rộng, một người cố gắng thiết lập và duy trì quyền kiểm soát tất cả tình huống. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Mặc dù Mary có tiềm năng tự mình trả thành dự án, nhưng John bất thể ngăn mình trở thành người lái xe hàng ghế sau và nói cho cô ấy biết phải làm gì .. Xem thêm: ghế sau, người lái xe người lái xe hàng ghế sau
Fig. một hành khách khó chịu nói với tài xế cách lái xe; một người chỉ cho người khác cách làm tất cả việc. Tôi bất cần bất kỳ trình điều khiển hàng ghế sau nào trong dự án này. Đừng làm phiền tui với tất cả lời khuyên của bạn. Không ai thích một người lái xe hàng ghế sau !. Xem thêm: ghế sau, tài xế tài xế ngồi sau
Một hành khách chỉ đường bất mong muốn và / hoặc bất cần thiết cho tài xế; cũng là một người can thiệp vào công chuyện mà bất có kiến thức, trách nhiệm hoặc quyền hạn để làm như vậy. Ví dụ, dì Mary khiến tất cả chúng ta phát điên với những chỉ dẫn của bà; cô ấy là một tài xế hàng ghế sau bất thể chữa khỏi. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào những năm 1920, khi nó lần đầu tiên được sử dụng cho hành khách chỉ đạo một cách hợp pháp tài xế riêng, và nó nhanh chóng được chuyển sang sử dụng theo nghĩa bóng. Ngoài ra, hãy xem từ cùng nghĩa trước vệ sáng thứ Hai và từ trái nghĩa lấy ghế sau. . Xem thêm: ghế sau, người lái xe người ngồi sau người lái xe
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn gọi một hành khách trên xe là tài xế ghế sau, bạn có nghĩa là họ tiếp tục nói với người lái xe phải làm gì. Mẹ tui là một người lái xe hàng ghế sau khủng khiếp, đặc biệt là khi chị tui đang cầm lái.
2. Nếu bạn gọi cho ai đó, đặc biệt là một chính trị gia, một người lái xe ghế sau, bạn có nghĩa là họ đang cố gắng gây ảnh hưởng hoặc kiểm soát một tình huống đáng ra phải do người khác kiểm soát. Họ cáo buộc cựu người đứng đầu nhà nước là người lái xe hàng ghế sau. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. . Xem thêm: tài xế tài xế ghế sau
1 hành khách trên xe liên tục cho tài xế những lời khuyên bất mong muốn về cách lái xe. 2 người đang giảng dạy và chỉ trích người đó thực sự đang điều khiển điều gì đó .. Xem thêm: tài xế a ˌback-seat ˈdriver
(không tán thành)
1 hành khách trên xe tiếp tục đưa ra lời khuyên cho tài xế về cách anh ấy hoặc cô ấy nên lái xe
2 một người muốn kiểm soát một chuyện không thực sự thuộc trách nhiệm của họ: Có quá nhiều tài xế ngồi ghế sau trong bộ phận này. Đây là dự án của tui và tui là người chịu trách nhiệm !. Xem thêm: disciplinarian backseat disciplinarian
n. một hành khách khó chịu nói với tài xế cách lái xe; một người chỉ cho người khác cách làm tất cả việc. Tôi bất cần bất kỳ trình điều khiển hàng ghế sau nào trong dự án này. . Xem thêm: ghế sau, tài xế tài xế ngồi sau
Một hành khách đưa ra lời khuyên bất cần thiết và thường là bất mong muốn cho người điều khiển phương tiện; bằng cách mở rộng, bất kỳ ai can thiệp mà bất có trách nhiệm hoặc quyền hạn thực sự. Thuật ngữ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ trong những năm 1920, khi nhiều ô tô được điều khiển bởi tài xế riêng và hành khách của họ ngồi ở hàng ghế sau, thường nói cho tài xế biết phải đi đâu một cách khá hợp pháp. Ngày nay, vị trí của hành khách là bất phù hợp, thuật ngữ này chủ yếu là nghĩa bóng. Nó vừa thay thế phần lớn vị tướng ghế bành cũ. Xem thêm trước vệ sáng thứ Hai và người rất khác ngồi ở hàng ghế sau. . Xem thêm: ghế sau, tài xế. Xem thêm:
An Backseat driver idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Backseat driver, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Backseat driver