you can't win Thành ngữ, tục ngữ
you can't win
you can't win Also,
you just can't win. Whatever one does is wrong or not enough, as in
Every time I block one of the woodchuck's holes, I find another; you just can't win. [First half of 1900s] For a synonym, see
damned if I do, damned if I don't.
you can't win 'em all
you can't win 'em all Success is not inevitable, as in
They published your article but not your rebuttal to the reviewer? Well, you can't win 'em all. [First half of 1900s] For a synonym, see
win some, lose some.
(một) bất thể thắng
1. Một là bất thể tìm thấy hoặc làm ra (tạo) ra bất kỳ thành công nào; một kẻ vừa liên tục bị đánh bại, bị đánh bại, bị coi thường, v.v., liên tục và triệt để trong thời (gian) gian gần đây. Vậy Mary ly hôn với John sau khi công ty của họ hoạt động, và sau đó mẹ anh ấy qua đời một tuần sau đó? Trời đất, dạo này bất thắng được. Đó là bản thảo thứ ba bị các nhà xuất bản từ chối. Tôi đoán là tui không thể giành chiến thắng. Người ta bất thể làm hài lòng ai đó hoặc tất cả tất cả người. Bọn trẻ bất hạnh phúc nếu chúng bất có những đồ dùng ưa thích như bạn bè của chúng, và vợ tui cũng bất vui nếu tui mua những thứ đó cho chúng — Tôi bất thể thắng được! Đầu tiên, anh ấy chỉ trích tui vì vừa dành quá nhiều thời (gian) gian ở nhà, sau đó anh ấy chỉ trích tui vì vừa đi vắng quá thường xuyên với bạn bè. Tôi chỉ bất thể thắng với anh ta .. Xem thêm: win
you can win
Ngoài ra, bạn chỉ bất thể thắng. Bất cứ điều gì ai làm là sai hoặc bất đủ, như trong Mỗi lần tui chặn một trong các lỗ của cây gỗ, tui tìm thấy một lỗ khác; bạn chỉ bất thể giành chiến thắng. [Nửa đầu những năm 1900] Để biết từ cùng nghĩa, hãy xem chết tiệt nếu tui làm, chết tiệt nếu tui không làm. . Xem thêm: win. Xem thêm: