yearn for Thành ngữ, tục ngữ
yearn for
be filled with a longing desire for 渴望;向往;思念
He yearned for his native land.他思念故土。 khao khát (ai đó hoặc điều gì đó)
Có một khao khát hoặc khao khát mãnh liệt, sâu thẳm đối với ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là với tiềm năng hơi u uất. Tôi lớn lên ở một thị trấn nhỏ bé ở Kansas, khao khát một ngày tui có thời cơ được chuyển đến một nơi nào đó thú vị như New York hay L.A. thực sự hơi khó xử khi bạn làm quen với anh ấy .. Xem thêm: khao khát khao khát ai đó hoặc điều gì đó
khao khát ai đó hoặc điều gì đó; ham muốn một ai đó hoặc một cái gì đó một cách mạnh mẽ. Sam ngồi một mình trong phòng, khao khát Mary. Mary khao khát một bát kem lớn có hàm lượng chất béo cao .. Xem thêm: ache khao khát
v. Có một mong muốn mạnh mẽ, thường u uất đối với một ai đó hoặc một cái gì đó: Những người thủy thủ trên biển khao khát gia (nhà) đình của họ.
. Xem thêm: khao khát. Xem thêm:
An yearn for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with yearn for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ yearn for