work both sides of the street Thành ngữ, tục ngữ
work both sides of the street
work both sides of the street
Engage in doubledealing, be duplicitous, as in The real estate agent was known for working both sides of the street, advising first the buyer and then the seller. This metaphoric term transfers opposite sides of a street to opposite sides of a negotiation.làm chuyện cả hai bên đường
1. Nghĩa đen là chiếm các vị trí ở cả hai bên của một con phố để bán thứ gì đó cho những người đi bộ ở hai bên. Công chuyện bán hàng của chúng tui vẫn ổn, nhưng phải đến khi tui thuê một chiếc xe bán đồ ăn thứ hai và bắt đầu làm chuyện ở cả hai bên đường thì tất cả thứ mới thực sự khởi sắc.2. Hỗ trợ, hỗ trợ hoặc tham gia (nhà) với cả hai bên trong một số vấn đề, tình huống, chương trình nghị sự, cạnh tranh, v.v. Thường được sử dụng với hàm ý làm như vậy một cách trùng lặp để mang lại lợi ích hoặc chương trình nghị sự của chính mình, mặc dù bất phải lúc nào cũng vậy. Cô ấy bị buộc tội làm chuyện cả hai bên đường, đóng vai trò cố vấn pháp lý cho các nhóm đang cố gắng hợp pháp hóa cần sa giải trí cùng thời phục vụ trong hội cùng quản trị của một số tổ chức vừa cố gắng ngăn chặn các hành động. Hãy nhìn xem, tui đã làm chuyện ở cả hai bên đường ở Washington trong nhiều năm, đàm phán rất cẩn thận về sự phân chia khá bất ổn giữa lợi ích công ty và lợi ích chính trị.. Xem thêm: both, of, side, street, workwork both abandon of đường phố
Tham gia (nhà) vào chuyện buôn bán nước đôi, lừa dối, như trong Đại lý bất động sản được biết đến với chuyện làm chuyện ở cả hai bên đường, trước tiên tư vấn cho người mua và sau đó là người bán . Thuật ngữ ẩn dụ này chuyển các mặt đối lập của một con đường sang các mặt đối diện của một cuộc đàm phán. . Xem thêm: both, of, side, street, assignment làm chuyện cả hai bên đường
Tham gia (nhà) vào chuyện buôn bán hai mặt; be duplicous.. Xem thêm: both, of, side, street, work. Xem thêm:
An work both sides of the street idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with work both sides of the street, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ work both sides of the street