word of mouth, by Thành ngữ, tục ngữ
word of mouth, by
word of mouth, by
Orally, by one person telling another, as in They don't advertise; they get all their customers by word of mouth. [Mid-1500s] bằng lời nói
Thông qua chuyện sẻ chia thông tin bằng lời nói. A: "Làm thế nào bạn nghe nói về tiệm bánh của chúng tôi?" B: "Ồ, bằng lời nói. Bố tui đã kể cho tui nghe về điều đó." Chúng tui không có ngân sách cho một chiến dịch tiếp thị lớn, vì vậy chúng tui chỉ phải hy vọng rằng tin đồn về cửa hàng của chúng tui sẽ được lan truyền bằng cách truyền miệng. / h2> Chia sẻ thông tin bằng lời nói. A: "Làm thế nào bạn nghe nói về tiệm bánh của chúng tôi?" B: "Ồ, lời truyền miệng. Bố tui đã nói với tui về điều đó." Chúng tui không có ngân sách cho một chiến dịch tiếp thị lớn, vì vậy chúng tui chỉ phải hy vọng rằng tin đồn về cửa hàng của chúng tui sẽ được lan truyền bằng cách truyền miệng. h2> bằng cách nói hơn là viết. Tôi vừa tìm hiểu về nó qua truyền miệng. Tôi cần nó bằng văn bản. Tôi bất tin những điều tui nghe qua lời truyền miệng. Cũng hãy xem: bằng miệng, của, lời lời truyền miệng, bằng lời
Bằng miệng, bởi người này nói với người khác, như ở họ thì không. Quảng cáo; họ có được tất cả khách hàng của mình bằng cách truyền miệng. [Giữa những năm 1500] Xem thêm: bằng, của, lời truyền miệng
ngôn ngữ nói; diễn ngôn bất chính thức hoặc bất chính thức. 1987 Bruce Duffy Thế giới khi tui tìm thấy Ý tưởng của ông được lặp lại bằng lời truyền miệng hoặc được chuyển đi xung quanh dưới dạng bản ghi chép lại những ghi chép tốc ký mà các học trò của ông vừa cố gắng ghi lại trong các bài giảng của ông. Xem thêm: oral, of, chat by ˌword of ˈmouth
ở dạng nói, bất viết, lời nói: Tin tức lan truyền bằng lời truyền miệng. 'By chat of mouse' (= một con chuột máy tính) là một sự hài hước phiên bản này đề cập đến giao tiếp bằng email, v.v. Xem thêm: bằng miệng, của, từ truyền miệng, bằng
bằng miệng. Cụm từ này xuất hiện từ thế kỷ thứ mười sáu và còn tại cho đến nay, mặc dù chỉ đơn giản là "bằng miệng" sẽ trực tiếp hơn. Nicholas Udall viết trong Ralph Roister Doister (khoảng 1553), có lẽ sẽ phân biệt nó với một tin nhắn bằng văn bản.
An word of mouth, by idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with word of mouth, by, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ word of mouth, by