without fail Thành ngữ, tục ngữ
without fail
Idiom(s): without fail
Theme: CERTAINTY
for certain; absolutely.
• I'll be there at noon without fail.
• The plane leaves on time every day without fail
without fail|fail|without
adv. phr. Without failing to do it or failing in the doing of it; certainly, surely. Be here at 8 o'clock sharp, without fail. Ben promised to return the bike at a certain time without fail. bất thất bại
Cho biết điều gì đó xảy ra thường xuyên và có thể đoán trước được mà bất có sai lệch. Tôi vừa từng đi ngang qua cùng một người phụ nữ dắt chó đi dạo mỗi ngày bất ngừng trong năm năm — nhưng hôm nay cô ấy bất ở đó. Tôi thực sự e sợ cho cô ấy !. Xem thêm: bất thành công, bất có mà bất có thất bại
chắc chắn; chắc chắn rồi. Tôi sẽ đến đó vào buổi trưa mà bất thất bại. Máy bay khởi hành đúng giờ mỗi ngày mà bất bị trượt .. Xem thêm: bất thành công, bất có mà bất có lỗi
Chắc chắn, như trong séc đó sẽ đến vào sáng mai mà bất bị trượt. Thành ngữ này ngày nay được sử dụng chủ yếu để củng cố một câu nói. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: thất bại, bất bất có thất bại
trả toàn có thể đoán trước được; bất có ngoại lệ hoặc nguyên nhân để nghi ngờ. Abort như một danh từ với nghĩa 'thất bại hoặc thiếu hụt' bây giờ chỉ được tìm thấy trong cụm từ này .. Xem thêm: fail, after after ˈfail
được dùng để nhấn mạnh rằng điều gì đó luôn xảy ra hoặc phải xảy ra: She accelerate cho tui một tấm thiệp Giáng sinh hàng năm mà bất thất bại. ♢ Bạn phải có mặt ở đây trước 8 giờ 30 mà bất thất bại .. Xem thêm: thất bại, bất bất thất bại
Không có thời cơ thất bại: Có mặt ở đây vào buổi trưa mà bất thất bại .. Xem thêm: thất bại, bất có. Xem thêm:
An without fail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with without fail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ without fail